...も...も
N cũng N cũng, cả N và N đều
Cấu trúc
N も N も
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "cả hai đều ..."
鈴木さんも秋田さんも、フランス語はあまり上手じゃないでしょう。
Cả anh Suzuki và chị Akita đều không giỏi tiếng Pháp lắm, phải không?
ハロン湾まではフェリーでも船でも行ける。
Ra vịnh Hạ Long thì có thể đi bằng cả phà và tàu thủy.
小林
さんにも
中村
さんにも
知
らせておきました。
Tôi đã thông báo cho cả anh Kobayashi và anh Nakamura rồi.