くらいの
... ngang với...
Cấu trúc
くらい/ぐらいの + N
Nghĩa
Sử dụng mẫu「XはYくらいのNだ」biểu thị ý “X và Y có mức độ bằng nhau”. N là những danh từ chỉ số lượng hoặc mức độ như「大きさ」、「重さ」、「高さ」...
それはちょうど
テニスボール
くらいの
大
きさです。
Cái này có kích thước đúng bằng một quả bóng tennis.
あなたは
私
と
同
じぐらいの
苦痛
を
味
わえばいい。
Giá mà bạn có thể nếm trải nỗi đau giống như tôi.