限り
Chỉ...
Cấu trúc
N + 限り
Nghĩa
限り(かぎり)đi với danh từ chỉ thời gian, số lần, không gian để diễn tả ý giới hạn.
佐藤
さんは
今月限
りで
定年退職
することになっている。
Đến hết tháng này là bà Satou sẽ về hưu theo quy định.
その
映画
の
公演
は
今週限
りで
打
ち
切
られる。
Bộ phim đó đến hết tuần này sẽ ngừng công chiếu.