てでも
Cho dù phải...vẫn
Cấu trúc
Vて + でも
Nghĩa
Diễn tả quyết tâm mạnh mẽ của người nói: "để thực hiện một việc gì đó cho dù gặp khó khăn vất vả thế nào cũng không từ bỏ".
どうしてもこの
財布
を
買
いたい。
借金
してでも
買
いたいと
思
った。
Tôi muốn mua cái ví này bằng mọi giá. Dù phải vay tiên tôi vẫn muốn mua.
山田
はまだ
病気
が
治
らないが、この
旅
は
死
んででも
行
きたいと
言
っている。
Yamada vẫn chưa khỏi bệnh nhưng nó nói vẫn muốn tham gia chuyến đi này dù có phải chết đi nữa.
首
になってでも、
正義
のために
争
うつもりだ。
Dù bị đuổi việc đi nữa tôi vẫn sẽ đấu tranh cho công lý.