いまや
Bây giờ, còn bây giờ thì
Cấu trúc
いまや đóng vai trò trạng từ trong câu.
Nghĩa
Dùng để nói rằng "so với quá khứ thì bây giờ sự việc đó đã chấm dứt và đã thành ra một tình huống hoàn toàn mới và khác hẳn".
海外旅行
は、いまや
以前
よりも
一般的
である。
Du lịch nước ngoài bây giờ đã phổ biến hơn so với trước đây.
英語
はいまや
世界中
のいたるところで
話
されている。
Hiện nay, tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.
5
年前
はこの
携帯電話
も
最新機種
だったが、
今
やこんなのは
無用
の
長物
だ。
Trước đây 5 năm chiếc điện thoại di động này là loại tối tân nhất còn bây giờ một chiếc như thế này lại là thứ vô dụng.