... いらいはじめて
Từ khi ... tới nay mới lần đầu
Cấu trúc
V-ていらい(以来)はじめて(初めて)
Nghĩa
Lần đầu tiên trong suốt quãng thời gian từ một thời điểm xảy ra trong quá khứ.
戦争
が
始
まって
以来
、
初
めて
母国
で
教会
の
鐘
を
鳴
らした。
Từ khi bắt đầu xảy ra chiến tranh tới nay, đây là lần đầu tiên tiếng chuông nhà thờ vang lên ở đất nước tôi.
大学
に
入
って
以来
、
初
めて
食堂
を
利用
した。
Từ khi vào đại học tới nay đây là lần đầu tiên tôi sử dụng nhà ăn.