だから…のだ
Cho nên..., thành ra...
Cấu trúc
だから + Vる・た・ない + のだ
Nghĩa
Dùng tiếp nối sau [だから], [そのために]... để diễn tả ý nghĩa: sự việc kể ra ở đây là hậu quả của sự việc đã nêu ra ở trong câu trước.
ガソリンが漏れている。だから変な臭いがしたのだ。
Xăng đang bị rò rỉ. Do đó mà có mùi khác lạ.
各種廃棄物
の
不法投棄等不適正
な
処理
が
後
を
絶
たない。そのために
我々
の
生活
が
脅
かされているのだ。
Các loại chất thải đang không ngừng bị xử lý không hợp lý như vứt bỏ một cách bất hợp pháp. Do đó, cuộc sống của chúng ta đang bị uy hiếp.