ことだろう
Chắc (là) ...
Cấu trúc
Na + な/である + ことだろう
A-い+ ことだろう
V-る/ V-た/ V-ない + ことだろう
Nghĩa
Dùng sau một mệnh đề, để biểu thị sự suy đoán, như thể người nói đang có cùng một tâm trạng, cảm xúc như chính đương sự đang được nói đến, về một sự việc mà ở thời điểm và địa điểm hiện tại thì không thể nào biết được.
長
い
間会
っていないが、
佐藤
さんの
子供
さんもさぞ
大
きくなったことだろう。
Đã lâu chưa gặp, chắc hẳn là người con của ông Sato cũng đã lớn lắm rồi.
平野部
でこんなに
降
っているのだから、
山岳部
ではきっとひどい
雪
になっていることだろう。
Ở vùng đồng bằng mà còn rơi nhiều như thế này, thì ở vùng núi chắc là tuyết đã phủ dày đặc.