てさしあげる
Làm gì cho ai
Cấu trúc
Vて + さしあげる
Nghĩa
Diễn tả việc người nói, hoặc những người thuộc phía người nói làm gì đó cho người khác. Thường dùng trong trường hợp người nhận hành động là người trên hoặc người ngang hàng nhưng không thân với người nói.
社長
にこの
シャツ
を
買
ってさし
上
げました。
Tôi đã mua cái áo này cho giám đốc.
部長にパソコンを直してさし上げました。
Tôi đã sửa máy tính cho trưởng phòng.
日本人の先生にベトナム語の歌を教えてさし上げました。
Tôi đã dạy bài hát tiếng Việt cho thầy giáo người Nhật.