それゆえ
Do đó
Cấu trúc
それゆえ~
Nghĩa
それゆえ dùng để nối câu, biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả. Đây là lối nói trang trọng, thường dùng trong văn viết.
彼
は
病気
になった。それゆえ、
外国行
きをあきらめた。
Anh ấy bị bệnh. Do đó, anh ấy phải từ bỏ việc đi nước ngoài.
世界
の
人口
が
増加
している。それゆえ、ますます
多
くの
食料
が
必要
なのだ。
Dân số thế giới đang gia tăng. Do đó, chúng ta cần lương thực ngày càng nhiều.