とする
Giả dụ (giả định)
Cấu trúc
N/ Na-だ + とするA-い + とするV-る/ V-た/ V-ない + とする
Nghĩa
Dùng để diễn tả điều kiện giả định.
もしあなたは1
ドル
の
宝
くじが
当
たったとします。その
金額
で
何
をしますか。
Giả dụ cậu trúng số 1 triệu đô-la. Cậu sẽ làm gì với số tiền đó.
例
えば20
人来
るとして、
費用
は
一人
いくらぐらいにすればよいでしょうか。
Giả dụ có 20 người đến thì chi phí dành cho một người là bao nhiêu thì vừa?