なるほど
Quả thực là, thảo nào
Cấu trúc
なるほど
Nghĩa
Diễn tả sự thừa nhận của người nói về một thông tin, sự việc họ tiếp nhận được.
いい
スーパー
だとは
聞
いていたが、なるほど
サービス
もいいし
品物
も
豊富
だ。
Tôi nghe nói đây là một siêu thị tốt, thảo nào dịch vụ tốt và hàng hóa cũng phong phú nữa.
なるほど、
日本
というのは
素晴
らしい
国
だ。
Quả thực Nhật Bản là một quốc gia tuyệt vời.
夕
べは
久
しぶりに
小学校時代
の
友人
に
会
ってきたよ。なるほど、
嬉
しそうにしていたんですね。
Tối qua tôi gặp lại người bạn thời cấp 1 đã lâu không gặp đó. Thảo nào, lúc đó trông anh vui quá nhỉ.