ところで
Đúng vào lúc (Thời điểm ngắt)
Cấu trúc
V-た + ところで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: đúng vào thời điểm hành động trước kết thúc thì hành động sau cũng xảy ra.
必死
で
走
り、
飛
び
乗
ったところで
電車
の
ドア
が
閉
まった。
Tôi chạy bán sống bán chết và lao vào tàu điện đúng lúc cửa tàu điện cũng vừa đóng lại.
レポート
の
最後
の
一行
を
書
いたところで、
突然気絶
した。
Đúng vào lúc vừa viết dòng cuối cùng của báo cáo thì tôi đột nhiên ngất đi.