中
Trong khi đang (Kéo dài)
Cấu trúc
N + 中
Nghĩa
中(ちゅう)diễn tả ý nghĩa đang làm một việc gì đó. Danh từ đi chung với từ này thường miêu tả hành động.
授業中
だから、
携帯
を
使
ってはいけない。
Vì đang trong giờ học nên không được dùng điện thoại.
「
手術中
」の
札
がかかっている。
Bên ngoài có treo tấm bảng "đang phẫu thuật".
この
道路
は
工事中
だから、
立
ち
入
りは
禁止
だ。
Con đường này đang thi công nên cấm vào.