いかなる
... Thế nào cũng
Cấu trúc
いかなる N (+trợ từ) も
Nghĩa
Có nghĩa là mức cao nhất của N, nhấn mạnh N nhằm nâng cao tính xác thực của sự việc.
中村
さんはいかなる
困難
にも
負
けないほど
強
い
精神力
の
持
ち
主
だった。
Anh Nakamura là người có tinh thần mạnh mẽ đến nỗi khó khăn thế nào đi nữa cũng không khuất phục.
警察
はいつもいかなる
事態
にも
対処
できる
態勢
にある。
Cảnh sát luôn trong tư thế sẵn sàng đối phó với mọi tình huống.
神
へのいかなる
信仰
も
拒絶
する。
Tôi không theo bất kỳ tín ngưỡng nào về thần linh.