そうして
Và (Liệt kê)
Cấu trúc
そうして~
Nghĩa
Dùng để liệt kê hoặc bổ sung thêm các sự vật, sự việc. Có nghĩa tương tự như 「そして」nhưng khi dùng 「そうして」thì giọng văn có phần mạnh hơn. 「そして」được dùng nhiều hơn với nghĩa liệt kê thông thường.
試験室
、
図書館
、そうして
博物館
など
静
かなところが
好
きだ。<br>
Tôi thích những nơi yên tĩnh như phòng thí nghiệm, thư viện, và bảo tàng.
挑戦的
で、そうして
有意義
な
仕事
を
探
したい。
Tôi muốn tìm một công việc mang tính thử thách và có ý nghĩa.