ちょっと
Này, này này (Gọi)
Cấu trúc
ちょっと
Nghĩa
Dùng để thu hút sự chú ý của ngừơi khác. Không chỉ đơn giản là kêu gọi, mà tùy theo ngữ điệu có thể diễn tả sự trách móc, đe dọa, cầu xin...
ちょっと、そこのおくさん、ハンカチ落としましたよ。
Này, chị ơi! Chị đánh rơi khăn tay kìa.
ちょっと、これは
何
ですか。うどんの
中
に
ハエ
が
入
ってるじゃないの。
Này, cái gì thế này! Tại sao trong udon mà lại có cả ruồi hả?