いかに…ようと(も)
Dù ... thế nào đi nữa
Cấu trúc
いかに cụm từ bổ nghĩa +Nであろうと(も)いかに Naであろうと(も)いかに A-かろうと(も)いかに V-ようと(も)
Nghĩa
Giống với 「いかに…ても」, thường được dùng trong văn viết hơn.
彼
はいかに
上意
であろうと
自分
に
利益
をもたらさない
命
ならば
従
わない。
Anh ta sẽ không tuân theo nếu điều đó không mang lại lợi ích cho anh ta, cho dù có là lệnh của cấp trên đi chăng nữa.
いかに
粗末
であろうともわが
家
にまさる
所
はない。
Dẫu có đơn giản, sơ sài đến đâu thì cũng không có nơi nào hơn nhà chúng tôi.
いかに
生活
が
苦
しかろうとも
決
して
文句
を
言
わない。
Dù cuộc sống có khó khăn đến đâu thì cũng quyết không phàn nàn.
彼女
がいかに
努力
しようと、
彼
には
勝
てない。
Cho dù cô ấy nỗ lực thế nào đi nữa thì cũng không thể thắng nổi anh ta.