を…という
Gọi ... là ...
Cấu trúc
N を…という
Nghĩa
Dùng để phát biểu hay nhận xét về mối quan hệ đối với người, sự vật nào đó. Thường dùng khi trích dẫn lời người khác.
彼
はあの
子
を
娘
だと
言
った。
Ông ấy nói cô bé đó là con gái mình.
先生
は
私
の
アイデア
を
面白
いと
言
った。
Thầy giáo nói ý tưởng của tôi hay.
彼女
は
私
を
馬鹿
だと
言
った。
Cô ấy bảo tôi là đồ ngốc.