まわる
...Khắp, hết chỗ này tới chỗ khác
Cấu trúc
Vます + まわる
Nghĩa
Dùng để diễn đạt ý nghĩa "khắp, hết chỗ này đến chỗ kia". Thường dùng với các động từ chỉ sự di chuyển như 「動く」,「走る」,「飛ぶ」,「泳ぐ」(cử động, chạy, bay, bơi) ...
彼
は
息子
を
探
して
町
を
歩
き
回
った。
Ông ấy đi khắp thị trấn để tìm con trai.
彼
は
有名
な
演説者
なので、
世界中
を
飛
び
回
っている。
Vì là diễn giả nổi tiếng nên ông ấy bay đi khắp thế giới.