だからこそ
Chính vì thế
Cấu trúc
だからこそ~
Nghĩa
Dùng để nhấn mạnh lý do dẫn đến một sự việc nào đó.
だからこそ、
バイク
で
行
くなと
言
ったんだ。
Chính vì thế mà tớ đã bảo cậu đừng đi xe máy.
だからこそ、
彼
は
会社
を
辞
めると
決
めた。
Chính vì thế mà anh ấy đã quyết định nghỉ việc.