よりない
Không còn cách nào khác ngoài..., chỉ còn cách...
Cấu trúc
Vる + よりない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: trong một tình huống khó khăn thì không có cách nào giải quyết ngoài cách làm như thế.
Cũng có cách nói khác như là 「...しかない」、「 ... 以外にない」.
Cũng có cách nói khác như là 「...しかない」、「 ... 以外にない」.
悔
やんでも
仕方
がない。とりあえず
今
できることを
一生懸命
やるよりない。
Dù có than khóc cũng vô ích thôi. Bây giờ chỉ còn cách cố gắng làm những việc mà mình có thể làm.
こんな
経済危機
なら、どこでもいいから
採用
してくれるところに
就職
するよりなさそうだ。
Trong tình hình khủng hoảng kinh tế như thế này, xem ra chỉ còn cách xin làm ở bất cứ nơi nào tuyển dụng mình.