途中 (は)
Trong thời gian
Cấu trúc
V-る・ Nの + 途中 (は)
Nghĩa
途中 (は) (とちゅう)(は) diễn tả một hành động xảy ra trong suốt khoảng thời gian xảy ra một hành động khác.
学校
に
行
く
途中
、ずっとこの
漫画
を
読
んでいた。
Tôi đã đọc quyển truyện này suốt trên đường đến trường.
運転
している
途中
、
彼女
に
言
われたことばが
頭
を
離
れなかった。
Những điều cô ấy nói đã ám ảnh đầu óc tôi trong suốt lúc lái xe.
歴史
の
授業
の
途中
は
居眠
りしてばかりいた。
Tôi đã ngủ gật suốt trong giờ học lịch sử.
アルバイト
の
途中
は
日本語
の
勉強
をすることにしている。
Tôi đã quyết định học tiếng Nhật trong thời gian đi làm thêm.