... ことだ
Phải, đừng ...
Cấu trúc
V-る/V-ない + ことだ
Nghĩa
Dùng để diễn đạt nội dung: như thế là thích hợp nhất, hoặc tốt nhất trong tình huống đó, gián tiếp đóng vai trò cảnh cáo hoặc ra lệnh. Dùng trong văn nói.
医者
になりたければ、もっと
熱心
に
勉強
することだ。
Nếu bạn muốn trở thành bác sĩ thì bạn nên học tập chăm chỉ hơn nữa.
学習
に
集中
するためには、
勉強
に
必要
のないものは、
机
の
上
に
置
かないことです。
Để tập trung vào việc học, bạn không nên đặt trên bàn bất cứ thứ gì không cần thiết cho việc học .