...とかいうことだ
Nghe nói... thì phải
Cấu trúc
N + だとかいうことだ
Na + だとかいうことだ
A + とかいうことだ
V + とかいうことだ
Nghĩa
Dùng khi muốn truyền đạt lại một thông tin không chắc chắn.
部長
の
息子
さんは
来週結婚式
を
挙
げるとかいうことだ。
Nghe nói con trai trưởng phòng sẽ tổ chức đám cưới vào tuần tới thì phải.
ニュースによると台風で試合が中止されたとかいうことだ。
Theo tin tức thì trận đấu đã bị hoãn do bão thì phải.