ところとなる
Bị người khác (Nhận biết)
Cấu trúc
V-る + ところとなる
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “tin đồn hay tin tức bị người ta biết”. Thường có hình thức「知るところとなる」. Từ dùng trong văn viết.
この
秘密
は、そのうちに
周囲
の
人
が
知
るところなるだろう。
Có lẽ bí mật này sớm muộn cũng bị người xung quanh biết.
二人
の
離婚
は
隣
の
人
が
知
るところとなった。
Việc hai người họ ly hôn đã bị hàng xóm biết.