いない
Nội trong, trong vòng ...
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + いない(以内)
Nghĩa
Ý nghĩa :" trong phạm vi gồm cả số lượng đó", "cái phạm vi mà số lượng đó giới hạn là cao nhất, không vượt quá số lượng đó".
私
たちは
毎月
500
万ドン以内
で
生活
しなければならない。
Chúng tôi phải sống trong vòng 5 triệu đồng mỗi tháng.
この
品
は7
日以内
ならお
取
り
替
えします。
Chúng tôi đồng ý đổi mặt hàng này cho quý khách trong vòng 7 ngày.
宿題
は
一週間以内
に
終
えなければならないことを
忘
れないように。
Đừng quên rằng bài tập về nhà phải được hoàn thành trong vòng một tuần.