とうとう
Cuối cùng thì
Cấu trúc
とうとう + V-た
Nghĩa
Diễn tả một việc gì đó phải mất một thời gian dài, hoặc cuối cùng cũng được thực hiện.
お
正月
もとうとう
終
わってしまった。
Cuối cùng thì cũng hết Tết rồi.
5年の歳月をかけて、そのプロジェクトはとうとう完成した。
Trải qua 5 năm trời ròng rã, cuối cùng thì dự án đó cũng đã hoàn thành.
長
い
時間病気
と
闘
っていた
彼
も、とうとう
亡
くなった。
Sau một thời gian dài chiến đấu với bệnh tật, cuối cùng thì ông ấy cũng đã qua đời.