~べし
~Phải, cần, đương nhiên
Cấu trúc
✦Vる + べし
Nghĩa
✦Có ý nghĩa là : phải làm vì là việc đương nhiên, đương nhiên phải làm. Thể hiện mệnh lệnh.
学生
はすべからく
勉強
に
励
むべし。
Học sinh thì tất nhiên phải chuyên cần học tập.
今度
の
試験
は、よほど
難
しかったらしく、
クラス
で
一番良
くできる
生徒
でも60
点
しかとれなかった。
後
は
推
して
知
るべしだ。
Kỳ thi lần này hình như rất khó. Ngay cả học sinh giỏi nhất lớp cũng chỉ đạt 60 điểm. Những học sinh còn lại thì đương nhiên, khỏi nói cũng biết.