どうせ ... いじょう/どうせ ... からには
Nếu đằng nào cũng ...
Cấu trúc
どうせ + V-る + いじょう(は)
どうせ + V-る + からには
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa “vì chuyện đó đã định rồi nên phải...”. Theo sau là những cách nói diễn tả ý chí, hi vọng, nghĩa vụ của người nói, hoặc những cách nói tác động đến người nghe, như mệnh lệnh, khuyên bảo.
どうせやるからには
上手
にやるようにしなさい。
Nếu đằng nào cũng làm thì hãy cố làm cho tốt.
どうせ
アメリカ
へ
留学
する
以上
は、
修士号
まで
取
って
帰
ってきたい。
Đằng nào cũng đi du học Mỹ thì tôi muốn lấy cho được bằng thạc sĩ xong mới về.