など~ない
Chẳng...chút nào
Cấu trúc
など~ない
Nghĩa
Nhấn mạnh nghĩa phủ định đối với sự việc được nêu bật lên bằng「など」.
彼
などと
話
したくない。
Tôi không muốn nói chuyện với anh ta chút nào cả.
反対
するなどと
言
っていない。
Tôi chẳng hề nói là mình phản đối.
そんなわがままな
人
などと
一緒
に
働
きたくない。
Tôi chẳng muốn làm việc chung với một người ích kỷ như thế.