ていく
...mất, ...đi (triệt tiêu)
Cấu trúc
V-て + いく
Nghĩa
Diễn tả những cái đang tồn tại dần dần mất đi hoặc rời xa khỏi tầm mắt của người nói.
桜大学
では、
毎年二千名
の
学生
が
卒業
していく。
Ở đại học Sakura mỗi năm có 2000 sinh viên tốt nghiệp.
氷
がだんだん
水
に
溶
けていく。
Viên đá dần tan thành nước.
この
村
では
毎年癌
で
多
くの
人
が
亡
くなっていく。
Ở ngôi làng này năm nào cũng có người qua đời vì ung thư.