しまいそうだ
Chắc là sẽ... mất
Cấu trúc
V-て + しまいそうだ
Nghĩa
Dùng sau động từ có chủ ý để diễn tả tâm trạng e rằng "không khéo một hành động như thế sẽ diễn ra mặc dù trái với mong muốn của mình". Thường dùng để nói về hành động của chính người nói.
この
本
は
面白
いから
全部読
んでしまいそうだ。
Cuốn sách này thú vị quá nên chắc là tôi sẽ đọc hết luôn.
1
度
やめていたお
酒
をまた
飲
んでしまいそうだ。
Tôi đã bỏ rượu một lần rồi, nhưng chắc tôi sẽ uống lại mất.