もうすぐ
Sắp... (làm gì, diễn ra điều gì)
Cấu trúc
もうすぐ
Nghĩa
Diễn tả ý không còn bao lâu nữa kể từ giờ cho đến khi sự việc đó xảy ra. Về thời gian thì 「もうすぐ」lâu hơn「すぐ」. Thường được sử dụng trong văn nói.
先生
はもうすぐ
来
ます。
Thầy giáo sắp đến rồi.
もうすぐお
正月
ですね。
Sắp đến Tết rồi nhỉ.
もうすぐこの空き地に50階建てのビルが建つそうだ。
Nghe nói một tòa nhà 50 tầng sắp được xây lên ở bãi đất trống này.