なんて…んだろう
... Là dường nào (Tâm trạng cảm thán hoặc kinh ngạc)
Cấu trúc
なんて…N なんだろう
なんて Na なんだろう
なんて Aい んだろう
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên, kinh ngạc của người nói trước một người, sự vật nào đó. Đồng nghĩa với [なんてまあ] (Trời ơi! ...biết bao). Đây là cách nói thân mật của [なんとのだとう].
この
町
はなんてにぎやかなところなんでしょう。
Thị trấn này mới nhộn nhịp làm sao.
彼女
の
演技
はなんて
素敵
なんだろう。
Diễn xuất của cô ấy mới tuyệt vời làm sao.