なぜ~かというと
Sở dĩ ... là vì
Cấu trúc
なぜ~かというと
Nghĩa
Dùng để giải thích nguyên nhân, lý do của một sự việc nào đó.
なぜ
遅
れたかというと、
事故
にあったからです。
Sở dĩ tôi đi muộn là vì gặp tai nạn.
なぜ
日本
に
留学
したかというと、
親日本語
を
習
いたいからです。
Sở dĩ tôi đi du học Nhật là vì muốn học tiếng Nhật.
なぜあんなに
勉強
しているのかというと、
彼女
は
博士号
をとるつもりなのです。
Sở dĩ cô ấy học chăm như vậy là vì muốn lấy bằng tiến sĩ.