なかを
Trong tình huống ...
Cấu trúc
N + のなかを
A + いなかを
V + るなかを
Nghĩa
Diễn tả tình huống mà một hành động diễn ra trong đó.
強い日差しの中をジョギングした。
Tôi chạy bộ dưới cái nắng chói chang.
大雨
が
降
る
中
を
一時間
も
歩
き
回
った。
Tôi đi lang thang suốt 1 tiếng đồng hồ, dưới cơn mưa tầm tã.
お
忙
しい
中
をわざわざ
手伝
っていただき、
本当
にありがとうございます。
Thành thật cảm ơn anh đã cất công giúp tôi trong lúc bận rộn.