つもりで
Với ý định
Cấu trúc
V-る + つもりで
Nghĩa
Diễn tả ý định của người nói khi thực hiện một hành động nào đó.
来週
から
会社
を
辞
めるつもりで、
社長
に
話
に
行
った。
Tôi đã đi nói chuyện với giám đốc với ý định nghỉ việc từ tuần sau.
彼
は
彼女
と
会
うつもりで
雨
の
中
にずっと
待
っていた。
Anh ấy đã đợi mãi trong mưa với ý định gặp cô ấy.