みるからに
Thoạt trông đã thấy, nhìn qua là thấy
Cấu trúc
見るからに
Nghĩa
見るからに(みるからに)diễn tả ý nghĩa "nhìn từ bên ngoài vào là đoán được một cách dễ dàng, nhìn từ bên ngoài vào là hiểu ngay".
この
時計
は
見
るからに
安物
だ 。
Cái đồng hồ này nhìn qua đã thấy rẻ tiền.
部屋
に
入
ってきたのは、
見
るからに
貧
しそうな
中年
の
男性
だった。
Bước vào phòng là một người đàn ông trung niên nhìn qua đã thấy có vẻ nghèo khổ.