(の) なら
Nếu, giả sử (Điều kiện giả định)
Cấu trúc
N / Na + なら
N / Na だった + (の)なら
A-い / A-かった + (の)なら
V-る / V-た + (の)なら
N / Na だった + (の)なら
A-い / A-かった + (の)なら
V-る / V-た + (の)なら
Nghĩa
Diễn tả điều kiện giả định "nếu thực trạng là như thế". Dựa trên lời nói lúc đó của đối phương hoặc tình huống lúc đó để nói lên ý kiến của mình, hoặc nhờ cậy hay khuyên bảo đối phương.
熱
があるなら、
早
く
帰
って
休
んだほうがいいよ。
Nếu bị sốt thì cậu nên về sớm nghỉ ngơi đi.
彼女
のことがそんなに
好
きなら
告白
したらいい。
Nếu thích cô ấy đến thế thì anh nên tỏ tình đi.
そんなに
痛
いなら、
医者
に
会
いに
行
ったほうがいい。
Nếu đau như thế thì anh nên đi gặp bác sĩ.
買
い
物
に
行
くなら、ついでに
歯ブラシ
を
買
って
来
てちょうだい。
Nếu cậu đi mua đồ, nhân tiện mua hộ tôi bàn chải đánh răng nhé.