..... ばかりもいられない
Cũng không thể cứ ... mãi được
Cấu trúc
V-て + ばかりもいられない
Nghĩa
Dùng để nói về trạng thái hiện tại, khi người nói muốn diễn đạt rằng đang cảm thấy "không thể an tâm mãi được, không thể lơ là mãi được". Thường dùng kèm với các từ chỉ tình cảm thái độ như: cười, khóc, vui mừng, thờ ơn, an tâm...
夫
が
亡
くなって
一ヶ月
が
過
ぎた。これからの
生活
を
考
えると
泣
いてばかりもいられない。
Chồng tôi mất đã được một tháng. Nghĩ đến cuộc sống sắp tới thì cũng không thể cứ khóc mãi thế này được.
早
く
仕事
を
見
つけてのんびりしてばかりもいられない
Tôi sẽ nhanh chóng tìm việc, không thể cứ ngồi không mãi được.
白昼夢
していてばかりもいられない。
Không thế cứ mơ mộng hão huyền mãi được.