そうしたら
Thế là, nào ngờ (Quá khứ)
Cấu trúc
そうしたら~
Nghĩa
Diễn tả một sự việc trong quá khứ, xảy ra nhân một biến cố hoặc hành vi nào đó. Thường biểu thị một phát hiện mới.
暑
いので
窓
を
開
けた。そうしたら、
黒
い
猫
が
急
に
飛
び
込
んで
来
た。
Vì nóng quá, tôi mở cửa sổ ra. Thế rồi một con mèo đen bất ngờ nhảy vào.
父
の
本
を
開
いてみた。そうしたら、その
中
で
一枚
の
百ドル札
が
見
つかった。
Tôi thử mở cuốn sách của bố ra. Nào ngờ tìm thấy trong đó một tờ 100 đô-la.