なくては
Nếu không ... thì không ...
Cấu trúc
V-なくては
A-くなくては
Na・N でなくては
A-くなくては
Na・N でなくては
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không như thế thì không thể...". Dùng trong trường hợp mong mỏi điều nêu lên ở vế trước được thực hiện, hoặc trong trường hợp muốn nói rằng điều đó là cần thiết.
我慢強
い
人
でなくてはこの
仕事
はしにくい。
Nếu không là người giỏi chịu đựng thì khó mà làm công việc này.
どんなに
成功
しても
友達
がなくては
幸
せだとは
言
えない。
Thành đạt đến đâu đi nữa mà không có bạn bè thì cũng không thể nói là hạnh phúc.
子供
がいなくては、
生
きていけない。
Nếu không có con cái thì tôi không thể sống nổi.
してみなくては
分
からない。
Nếu không làm thử thì không biết được.