いまひとつ…ない
Chưa thật là ... (lắm)
Cấu trúc
いま (今)ひとつ…ない
Nghĩa
Để diễn đạt việc chưa đạt tới mức độ mong muốn của người nói. Có ý nghĩa "không hẳn là rất tồi tệ, nhưng chưa tốt, chưa hài lòng được".
それについて
今
ひとつ
分
からない。
Tôi chưa thực sự hiểu điều đó.
この
映画
は
単純
な
勧善懲悪
もので、
今一
つ
深
みに
欠
けて
物足
りない。
Bộ phim này thể hiện giá trị đạo đức đơn giản, thiếu chiều sâu nên tôi chưa vừa lòng lắm.
恋人が誕生日プレゼントにくれたネックレスのデザインが、いまひとつ気に入らない。
Tôi không thực sự thích thiết kế của chiếc vòng cổ mà anh người yêu tặng làm quà sinh nhật.