てもかまわない
Có...cũng không sao (Nhượng bộ)
Cấu trúc
A-くてももかまわない
Na・N でもかまわない
Na・N でもかまわない
Nghĩa
Diễn tả sự nhượng bộ rằng, tuy không phải là giải pháp tốt nhất, nhưng nếu thỏa hiệp thì thế này cũng được.
Ngoài ra, cấu trúc cũng chỉ ra một phạm vi có thể, trong trường hợp có nhiều chọn lựa để làm một việc gì đó.
Có nghĩa tương tự như 「てもいい」.
Ngoài ra, cấu trúc cũng chỉ ra một phạm vi có thể, trong trường hợp có nhiều chọn lựa để làm một việc gì đó.
Có nghĩa tương tự như 「てもいい」.
身分証明書
がなければ、
運転免許
でもかまわないです。
Không có chứng minh thư thì bằng lái xe cũng được.
面白
ければ、
大変
な
仕事
でもかまわない。
Nếu công việc thú vị thì vất vả cũng không sao.
家賃
が
高
くてもかまわないから、
駅
から
近
いところに
住
みたいと
思
う。
Tôi muốn sống ở nơi gần nhà ga, dù giá thuê nhà cao cũng được.
直接
でも、
メール
でもかまわないから、
書類
を
提出
してみてください。
Anh thử nộp hồ sơ xem sao, trực tiếp cũng được mà qua email cũng được.