ではなかったか
Không phải đã... hay sao, đã chẳng... hay sao (Trái với mong đợi)
Cấu trúc
V・A + のではなかったか
Na・N + (なの)ではなかったか
Na・N + (なの)ではなかったか
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng tiếc nuối, trách móc của người nói về sự việc không mong muốn xảy ra khác với quá khứ.
あなたは
約束
を
守
ると
言
ったのではなかったか。
Chẳng phải anh đã nói là sẽ giữ lời hứa hay sao?
両方
はこれまで
平和
に
協力
してきたのではなかったか。
Chẳng phải hai bên đã hợp tác trong hòa bình với nhau từ trước đến nay hay sao?