あまり
Hơn, trên...
Cấu trúc
Từ chỉ số lượng + あまり
Nghĩa
Diễn tả sự vật có số lượng nhiều hơn 1 mức nào đó.
その
記者会見
の
出席者
は50
名
あまりだった。
Số người tham dự buổi họp báo đó là hơn 50 người.
火事発生
から
一ヶ月
あまりが
経
って、ようやく
原因
が
発表
られた。
Sau 2 tháng xảy ra hỏa hoạn, cuối cùng nguyên nhân cũng được công bố.