副詞 + する
Có tính chất ..., trong tình trạng
Cấu trúc
Trạng từ + する
Nghĩa
Dùng dưới dạng 「...している」hoặc 「...したN」để biểu thị ý nghĩa "có một tính chất nào đó" hoặc "ở trong một tình trạng nào đó".
心臓
が
興奮
でどきどきしている。
Tim tôi đập thình thịch vì hưng phấn.
お
腹
が
空腹
でごろごろしている。
Bụng tôi sôi sùng sục vì đói.
彼
は
授業
が
終
わった
後
も
教室
でぶらぶらしていた。
Nó vẫn lang thang ở lớp sau khi giờ học kết thúc.
その
車
は
ワックス
がかけられてぴかぴかしている。
Chiếc xe đó sáng lấp lánh nhờ được đánh bóng bằng sáp.