という
Nghe nói
Cấu trúc
V・A・Naだ・Nだ + という
Nghĩa
Dùng để truyền đạt lại thông tin nghe được từ một nguồn khác. Trang trọng hơn một chút so với「そうだ」, hay sử dụng trong văn viết.
この
辺
りは
昔
、
広
い
野原
だったという。
Nghe nói vùng này ngày xưa đã từng là cánh đồng.
この
祭
りは
村
で
古
くから
行
われてきたという。
Nghe nói lễ hội này đã có ở làng này từ rất lâu rồi.
豆腐
は1300
年
ぐらい
前
に
中国
から
日本
に
伝
わったという。
Người ta nói rằng đậu phụ được du nhập từ Trung Quốc vào Nhật Bản cách đây khoảng 1300 năm.