...ようでもあり / ようでもあるし
Hình như..., mà, hình như cũng...
Cấu trúc
Nの/Naな/A/V + ようでもあり/ようでもあるし
Nghĩa
Liệt kê những sự việc có nội dung hoàn toàn ngược lại, hoặc những nội dung mâu thuẫn, biểu thị những cảm giác ấn tượng đối lập, mâu thuẫn về ý nghĩa cùng tồn tại trong người nói. 「ようでもあるし」mang tính văn viết.
僕
の
言
ったことが
彼女
には
分
かったようでもあり、
全
く
理解
していないようでもある。
Cô ta hình như hiểu những điều tôi nói, mà hình như cũng chẳng hiểu gì cả.
アルパカ
は
馬
のようでもあり、
ラクダ
のようでもある。
Alpaca giống như một con ngựa, mà cũng giống như một con lạc đà.
木村
さんは
本当
は
結婚
したい
気持
ちがあるようでもあるし、まったくその
気
がないようでもある。
Chị Kimura, hình như có ý muốn lập gia đình, mà hình như cũng chẳng có ý đó.